Tổng quan | Cảm nhận 360° | Models | Tính năng nổi bật | Ngoại thất | Nội thất | Vận hành | An toàn | Tiện nghi | Thông số
HYUNDAI KONA 2019
CHỌN PHONG CÁCH SỐNG ĐAM MÊ
- Thiết kế Sành điệu & Phong cách
- Công nghệ mới, An toàn vượt trội
- Vận hành mạnh mẽ nhất phân khúc
Chỉ từ: 623.900.000 đ
Cảm nhận 360
HYUNDAI KONA 2019
KONA 2.0 AT TIÊU CHUẨN
Giá từ: 623.900.000 đ
KONA 2.0 AT ĐẶC BIỆT
Giá từ: 685.700.000 đ
KONA 1.6 TUBOR
Giá từ: 735.700.000 đ
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
CHỌN PHONG CÁCH, SỐNG ĐAM MÊ
DÁM KHÁC BIỆT
Đôi khi những khoảnh khắc đẹp nhất là những giây phút bất ngờ đầy cảm hứng khác biệt mà chúng ta không chuẩn bị trước. Đó chính là tinh thần của Kona, là sự kết hợp của phong cách năng động cùng hiệu suất vận hành với những công nghệ hiện đại hàng đầu.
PHONG CÁCH CỦA BẠN
Với những đường nét thiết kế sắc nét cá tính, Hyundai Kona trở nên bắt mắt dưới mọi góc nhìn. Sở hữu những màu sắc bắt mắt và độc đáo, Kona giúp bạn nổi bật hơn, khác biệt hơn với số đông.
BẠN TỎA SÁNG
Hyundai Kona là sự sáng tạo định hình nên một ngôn ngữ thiết kế SUV hoàn toàn mới. Cặp đèn LED chạy ban ngày ở phía trước tạo nên một dải ánh sáng ấn tượng, giúp bạn tỏa sáng trên mỗi chặng đường đi qua.
KẾT NỐI KHÔNG GIỚI HẠN
Hyundai Kona sở hữu khả năng kết nối mạnh mẽ thông qua màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống dẫn đường vệ tinh. Bạn có thể kết nối với Kona thông qua Apple Carplay hoặc các phương thức truyền thống như Bluetooth/AUX/USB.
TRẢI NGHIỆM ÂM THANH CAO CẤP
Hyundai Kona được trang bị bộ xử lí âm thanh cao cấp Arkamys Premium Sound vói DAC giải mã Hi-Res Audio đem đến cho bạn những trải nghiệm âm thanh ở một đẳng cấp mới.
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT
CÁ TÍNH VÀ KHÁC BIỆT
Hyundai Kona sở hữu thiết kế ngoại thất bắt mắt dưới mọi góc nhìn.
MẠNH MẼ VÀ MẠNH MẼ HƠN
Đèn LED kiểu dáng bắt mắt, cùng cản sau nổi bật tạo nên dáng vẻ cơ bắp đặc trưng của một chiếc SUV hiện đại.
Cánh lướt gió phía sau
Kona được trang bị cánh lướt gió cùng đèn phanh phía sau dạng LED tạo nên điểm nhấn về thẩm mỹ cũng như tăng cường hiệu năng vận hành.
Đèn hậu dạng LED
Cụm đèn hậu dạng LED thiết kế tinh tế và bắt mắt
VẬN HÀNH
Khả năng vận hành mượt mà đến ấn tượng
Khởi động và cảm nhận sự phản ứng mượt mà, phản hồi nhanh chóng của động cơ Smartstream, công nghệ động cơ mới nhất của Hyundai. Sự mượt mà của động cơ SmartStream G1.5 sẽ làm bạn cảm thấy hài lòng.
Công suất cực đại đạt 115ps tại 6,300 vòng/phút Momen xoắn cực đại đat 144Nm tại 4,500 vòng/phút
An toàn
Hệ thống cảnh báo điểm mù
Hệ thống cảnh bảo điểm mù với radar giúp nhanh chóng phát hiện và cảnh báo chướng ngại vật đi vào phần mù trong tầm quan sát của bạn.
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS
Hệ thống cảm biến áp suất lốp phát hiện sự thay đổi về áp suất trên từng lốp, nhanh chóng đưa ra cảnh báo để xử lí sự cố, đảm bảo an toàn cho chuyến đi của bạn.
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PAS
Với 8 cảm biến trước và sau, PAS giúp bạn dễ dàng đỗ xe vào vị trí, đặc biệt là trong môi trường đô thị đông đúc.
Camera lùi
Camera lùi giúp bạn quan sát tình trạng phía sau xe, đảm bảo an toàn khi lùi xe tránh các chướng ngại vật gặp phải, đặc biệt trong môi trường đô thị đông đúc
Tiện nghi sang trọng
Sạc điện thoại không dây Hyundai
Kona được trang bị sạc không dây chuẩn Qi, giúp bạn dễ dàng nạp năng lượng cho những chiếc điện thoại của mình mà không phải quan tâm đến dây cáp thông thường.
Trải nghiệm âm thanh cao cấp Hyundai
Kona được trang bị bộ xử lí âm thanh cao cấp Arkamys Premium Sound vói DAC giải mã Hi-Res Audio đem đến cho bạn những trải nghiệm âm thanh ở một đẳng cấp mới.
Ghế lái chỉnh điện Ghế lái trên
Kona chỉnh điện 10 hướng giúp bạn dễ dàng chọn được tư thế yêu thích và thỏa mái nhất khi cầm lái
THÔNG SỐ XE
Thông số xe | Kona 2.0AT tiêu chuẩn | Kona 2.0AT đặc biệt | Kona 1.6 Turbo |
---|---|---|---|
Giá niêm yết (đã bao gồm thuế VAT) | 615.000.000 đồng | 675.000.000 đồng | 725.000.000 đồng |
Kích thước | |||
D x R x C (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 | 4.165 x 1.800 x 1.565 | 4.165 x 1.800 x 1.565 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 | 170 |
Động cơ | |||
Động cơ | Nu 2.0 MPI Atkinson | Nu 2.0 MPI Atkinson | Gamma 1.6 T-GDI |
Dung tích công tác (cc) | 1.999 | 1.999 | 1.591 |
Công suất cực đại (Ps) | 149 / 6.200 | 149 / 6.200 | 149 / 6.200 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 180 / 4.500 | 180 / 4.500 | 180 / 4.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 50 | 50 | 50 |
Hệ thống truyền động | FWD | FWD | FWD |
Hộp số | 6AT | 6AT | 7DCT |
Hệ thống treo | |||
Trước | McPherson | McPherson | McPherson |
Sau | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) |
Vành & Lốp xe | |||
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng | Vành thép | Vành thép | Vành thép |
Thông số lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | 235/45R18 |
Phanh | |||
Trước | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Sau | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Ngoại thất | |||
Dải đèn LED chạy ban ngày | ● | ● | ● |
Đèn sương mù Projector | ● | ● | ● |
Cụm đèn pha | Halogen | LED | LED |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ● | ● | ● |
Cảm biến gạt mưa | ● | ● | ● |
Gương chiếu hậu gập điện | ● | ● | |
Gương chiếu hậu ngoài có sấy tích hợp đèn báo rẽ dạng LED | Có | Có | Có |
An toàn | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | ● | ● | ● |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |||
Trong đô thị (l/100km) | 8,48 | 8,62 | 9,27 |
Ngoài đô thị (l/100km) | 5,41 | 5,72 | 5,55 |
Kết hợp (l/100km) | 6,57 | 6,79 | 6,93 |
Nội thất và Tiện nghi | |||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | ● | ● | |
Gương chống chói ECM | ● | ● | |
Các trang bị khác | |||
Hệ thống Audio (AM/FM + USB + Bluetooth) | ● | ● | ● |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
NGOẠI THẤT | |||
Chắn bùn | ● | ● | ● |
Cụm đèn trước | |||
Đèn LED chạy ban ngày | ● | ● | ● |
Đèn chiếu sáng hỗ trợ theo góc lái | ● | ● | ● |
Cụm đèn hậu dạng LED | ● | ● | ● |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | – | – | ● |
Kính lái chống kẹt | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | |||
Hệ thống giải trí | Arkamys Audio System/Apple Carplay | Arkamys Audio System/Apple Carplay | Arkamys Audio System/Apple Carplay |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | ● | ● | ● |
Ghế gập 6:4 | ● | ● | ● |
Tay lái & Cần số | |||
Cruise Control | ● | ● | ● |
Chất liệu bọc da | ● | ● | ● |
Cửa sổ trời | – | – | ● |
Tiện nghi | |||
Màn hình hiển thị | công tơ mét siêu sáng 3.5″ | công tơ mét siêu sáng 3.5″ | công tơ mét siêu sáng 3.5″ |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● |
Camera lùi | ● | ● | ● |
Kiểm soát áp suất lốp | ● | ● | ● |
AN TOÀN | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | ● | ● | ● |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | ● | ● | ● |
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | ● | ● | ● |
Hệ thống khỏi hành ngang dốc – HAC | ● | ● | ● |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc – DBC | ● | ● | ● |
Hệ thống cảnh báo điểm mù – BSD | – | ● | ● |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | ● | ● | ● |
Hệ thống chống trộm – Immobilizer | ● | ● | ● |
Cảm biến lùi | ● | ● | – |
Túi khí | 6 | 6 | 6 |